Học từ vựng tiếng Nhật về chủ đề các loài hoa - Hanakotoba (花 言葉?). Bất kỳ một loài hoa nào cũng đều mang một ý nghĩa riêng biệt. chúng ta cùng tìm hiểu nhé.
Nhật Bản là một đất nước ôn đới với khí hậu hài hòa, tuy không đa dạng thực vật nhưng lại là môi trường thuận lợi trong việc nuôi dưỡng vẻ đẹp của các loài hoa. Nhật Bản cũng tự hào được biết đến với những loài hoa đẹp nổi danh trên thế giới như hoa anh đào sakura, vào hoa tử đằng Nhật bản. Mỗi dịp hoa nở, người Nhật lại đổ xô đi thưởng hoa và tổ chức những bữa tiệc. Điều này cho thấy lòng yêu hoa của người Nhật. Hôm nay, Công ty Cổ phần Phát triển nguồn Nhân lực ABC sẽ giới thiệu đến các bạn Từ vựng tiếng Nhật về hoa, những loài hoa không chỉ mang sắc hương đất trời, mà còn mang những ý nghĩa là để truyền đạt cảm xúc và giao tiếp trực tiếp với con người và thiên nhiên.
|
Từ vựng tiếng Nhật về các loài hoa
|
Từ vựng tiếng Nhật về các loài hoa- Hoa anh đào nhật bản
Theo thứ tự từ trái qua phải là Tên tiếng Nhật, chữ Romaji , Tên khoa học và Ý nghĩa
アマリリス Amaririsu Amaryllis hoa xấu hổ
アネモネ Anemone Anemone (White) sự thành thật
アムブロシアー Amuburoshiā/ Butakusa Ambrosia sùng đạo
紫苑 Shion Aster tataricus hồi tưởng
躑躅 Tsutsuji Azalea sựu khiêm nhường
ブルーベル Burūberu Bluebell lòng biết ơn
サボテン Saboten Cactus ham muốn/ sắc dục
椿 Tsubaki Camellia (Red) Trong tình yêu, diệt đi cùng với ân sủng
椿 Tsubaki Camellia (Yellow) khao khát
椿 Tsubaki Camellia (White) đợi
カーネーション Kānēshon Carnation Đam mê, tồn tại và tình yêu.
桜 Sakura Cherry Blossom sự tốt lành
黄菊 Kigiku Chrysanthemum (Yellow) hoàng đế
白菊 Shiragiku Chrysanthemum (White) sự thật
(四つ葉の) クローバー (Yotsuba no) kurōbā Four-leaf clover may mắn
水仙 Suisen Daffodil tôn trọng
天竺牡丹 Tenjikubotan Dahlia ngon miệng
雛菊 Hinagiku Daisy lòng tin
エーデルワイス Ēderuwaisu Edelweiss lòng can đảm/ dũng cảm
エリカ Erika Erica tình trạng cô đơn
勿忘草 Wasurenagusa Forget-me-not tình yêu đích thực
フリージア Furījia Freesia Trẻ con / chưa trưởng thành
梔子 Kuchinashi Gardenia tình yêu bí mật
鷺草 Sagiso Habenaria radiata suy nghĩ về tôi sẽ theo bạn vào giấc mơ
ハイビースカス Haibīsukasu Hibiscus dịu dàng
忍冬 Suikazura Honeysuckle hào phóng
紫陽花 Ajisai Hydrangea kiêu căng
アイリス, 菖蒲 Ayame Iris tin vui / lòng trung thành
ジャスミン Jasumin Jasmine Thân thiện
ラベンダー Rabendā Lavender trung thành
白百合 Shirayuri Lily (White) thanh tịnh, thuần khiết
小百合 Sayuri Lily (Orange) thù hận/ báo thù
百合 Suzuran/Yuri Lily of the Valley/Spider lily ngọt
鬼百合 Oniyuri Tiger Lily sự giàu có
彼岸花 / 曼珠沙華 Higanbana / Manjushage Red Spider Lily Không bao giờ gặp lại/ mất trí nhớ/ bị bỏ rơi
蓮華 Renge Lotus xa người yêu/ thuần khiết/ trong sạch
マグノリア Magunoria Magnolia Tự nhiên
ヤドリギ/ホーリー Yadorigi/Hōrii Mistletoe/Holly Nhìn
朝顔 Asagao Morning Glory lời hứa Cố ý
水仙 Suisen Narcissus Lòng tự trọng
パンジー Panjī Pansy Chu đáo / Caring
牡丹 Botan Peony lòng sũng cảm
雛芥子 Hinageshi Poppy (Red) tình yêu vui vẻ
芥子(白) Keshi(Shiro) Poppy (White) hân hoan
芥子(黄) Keshi(Ki) Poppy (Yellow) sự thành công
桜草 Sakurasō Primrose tuyệt vọng
紅薔薇 Benibara Rose (Red) Tình yêu / Trong tình yêu
薔薇 Bara Rose (White) ngây thơ/ sùng bái
黄色薔薇 Kiiroibara Rose (Yellow) lòng ghen tị
桃色薔薇 Momoirobara Rose (Pink) tin tưởng/ Hạnh phúc /tự tin
スイートピー Suītopī Sweet Pea tạm biệt
チューリップ Chūrippu Tulip (Red) danh vọng/ bác ái
チューリップ Chūrippu Tulip (Yellow) yêu đơn phương
美女桜 Bijozakura Verbena hợp tác
菫 Sumire Violet Trung thực
百日草 Hyakunichisou Zinnia lòng trung thành.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét