Hôm nay, chúng ta cùng học các từ vựng tiếng Nhật về tính cách con người nhé!
親切(しんせつ): Ân cần
優しい(やさしい): Chu đáo, tốt bụng
厳しい(きびしい): Nghiêm khắc, khó tính
冷たい(つめたい): Lạnh lùng
真面目(まじめ): Đàng hoàng, chăm chỉ
賢い(かしこい): Giỏi giang, thông minh
偉い(えらい): Vĩ đại, đáng nể, giỏi
たくましい: Mạnh mẽ
勇ましい(いさましい): Dũng cảm
勤勉(きんべん): Cần cù
几帳面(きちょうめん): Nguyên tắc, kĩ càng
怠惰(たいだ): Lười nhác
きちっとした: Cầu toàn
いい加減(いいかげん): Cẩu thả, vô trách nhiệm
時間にルーズ(じかんにルーズ): Hay trễ giờ
謙虚(けんきょ): Khiêm nhường
素直(すなお): Hiền lành, ngoan ngoãn
融通(ゆうず): Linh hoạt, thuận theo chiều gió
頑固(がんこ): Ngoan cố
寛容(かんよう): Khoan dung
温和(おんわ): Ôn hoà
冷淡(れいたん): Lạnh nhạt
気さく(きさく): Hoà đồng, dễ gần
質素(しっそ): Cần kiệm
だらしない: Cẩu thả (trong ăn mặc)
汚らわしい(けがらわしい): Dơ bẩn
馴れ馴れしい(なれなれしい): Thân thiết quá mức
臆病(おくびょう): Nhút nhát
せっかち: Hấp tấp
無邪気(むじゃき): Hồn nhiên, ngây thơ
大らか(おおらか): Rộng lượng, thoáng tính, không khách sáo
軽率(けいそつ): Xem nhẹ, cẩu thả, khinh xuát (trong công việc)
みすぼらしい: Nhếch nhác (về hình thức)
気が短い(きがみじかい): Nóng nảy
わがまま: Bảo thủ, cái tôi lớn
(Nguồn: Isenpai)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét