ads

Slider[Style1]

Style2

Style3[OneLeft]

Style3[OneRight]

Style4

Style5

Từ vựng tiếng Nhật về giáo dục

Trong bài viết hôm nay, chúng ta hãy cùng học từ vựng tiếng Nhật về giáo dục nhé!


教育(きょういく): Giáo dục
学校(がっこう): Trường học
大学(だいがく): Trường đại học
大学院(だいがくいん): Trường sau đại học (thạc sĩ)
学士(がくし): Cử nhân
修士(しゅうし): Thạc sĩ
博士(はくし,はかせ): Tiến sĩ
教授(きょうじゅ): Giáo sư
小学校(しょうがっこう): Trường tiểu học
中学校(ちゅうがっこう): Trường trung học cơ sở
高等学校(こうとうがっこう): Trường trung học phổ thông
小中高(しょうちゅうこう): (trường) cấp 1, cấp 2, cấp 3
初等教育(しょとうきょういく): Giáo dục sơ cấp (tiểu học)
中等教育(ちゅうとうきょういく)Giáo dục trung cấp (trung học)
高等教育(こうとうきょういく): Giáo dục cao cấp (đại học trở lên)
義務教育(ぎむきょういく): Giáo dục bắt buộc (thường là hết trung học cơ sở)
学費(がくひ): Học phí
授業(じゅぎょう): Bài học, tiết học
授業料(じゅぎょうりょう): Học phí cho một tiết học
奨学金(しょうがくきん): Học bổng
クラス: Lớp học
学科(がっか): Ngành học
専門(せんもん): Chuyên môn
学部(がくぶ): Khoa (của trường đại học).
塾(じゅく): Trường dạy thêm
試験(しけん): Kì thi
受験(じゅけん): Đi thi, ứng thí
中間試験(ちゅうかんしけん): Thi giữa kì
期末試験(きまつしけん):Thi cuối kì
履修届(りしゅうとどけ): Đăng ký môn học
必修科目(ひっしゅかもく): Môn học bắt buộc
選択科目(せんたくかもく): Môn học tự chọn
講義(こうぎ): Bài giảng
受講(じゅこう): Lên lớp, nghe giảng
筆記試験(ひっきしけん): Thi viết
実技試験(じつぎしけん): Thi thực hành

(Nguồn: Sưu tầm)

Từ vựng tiếng Nhật về trường học

Ở Nhật Bản, mỗi học sinh phải tham dự chín năm Giáo dục bắt buộc. Sáu năm đầu tiên học tại Trường tiểu học và ba năm tiếp theo học tại trường THCS. Sau đó, hầu hết học sinh sẽ học tiếp vào trường Trung học và Đại học rồi sau đại học. Tuy nhiên, hệ thống các trường học ở Nhật đòi hỏi sinh viên phải thi tuyển sinh để được lựa chọn vào các trường trung học và trường đại học cao cấp.

Trường học của Nhật Bản thường bắt đầu vào tháng tư và kết thúc vào tháng ba. Đó là lý do tại sao lễ tốt nghiệp được tổ chức vào tháng ba. Điều này cũng trùng hợp với năm tài chính của chính phủ Nhật, nơi mà ngày 1 tháng 4 là năm tài chính mới.


Bạn đã thấy những bộ đồng phục ở trường học của Nhật Bản trong phim truyền hình hay phim hoạt hình? Tôi nghĩ rằng Nhật Bản là đất nước có đồng phục học sinh thiết kế đẹp nhất trên thế giới. Ví dụ, các bộ trang phục thủy thủ cho các cô gái. Một số nữ sinh Nhật thích mặc đồng phục học sinh của họ ngay cả khi họ không ở trong trường.

Hãy bắt đầu vào từ vựng để biết thêm về những thứ liên quan đến trường học ở Nhật Bản cùng Trung tâm Nhật ngữ Hikari nhé các bạn!

Kanji Hiragana / Katakana / Phiên âm Tiếng Việt
学校 がっこう gakkou Trường học
幼稚園 ようちえん youchi en Trường mẫu giáo
小学校 しょうがっこう shou gakkou Trường tiểu học/cấp 1
中学校 ちゅうがっこう chuu gakkou Trường trung học cơ sở/cấp 2
高等学校 こうとうがっこう koutou gakkou Trường trung học/cấp 3
高校 こうこう koukou Trường trung học/cấp 3
大学 だいがく daigaku Trường đại học
大学院 だいがくいん daigaku in Trường sau đại học
公立学校 こうりつがっこう kouritsu gakkou Trường công
私立学校 しりつがっこう shiritsu gakkou Trường tư
夜学校 やがっこう ya gakkou Trường ban đêm
塾 じゅく juku Trung tâm học thêm
校長 こうちょう kouchou Hiệu trưởng
教頭 きょうとう kyoutou Phó hiệu trưởng
先生 せんせい sensei Giáo viên
教師 きょうし kyoushi Giáo viên
学生 がくせい gakusei Học sinh
留学生 りゅうがくせい ryuu gakusei Lưu học sinh
同級生 どうきゅうせい dou kyuu sei Bạn cùng trường
クラスメート kurasume-to Bạn cùng lớp
義務教育 ぎむきょういく gimu kyouiku Giáo dục bắt buộc
制服 せいふく seifuku Đồng phục
入学 にゅうがく nyuu gaku Nhập học
卒業 そつぎょう sotsugyou Tốt nghiệp
試験 しけん shiken Thi cử
テスト tesuto Kiểm tra
中間試験 ちゅうかんしけん chuukan shiken Thi giữa kỳ
期末試験 きまつしけん kimatsu shiken Thi cuối kỳ
受験 じゅけん juken Dự thi
授業 じゅぎょう jugyou Bài giảng, bài học
宿題 しゅくだい shukudai Bài tập
質問 しつもん shitsumon Câu hỏi
練習問題 れんしゅうもんだい renshuu mondai Câu hỏi luyện tập
辞書 じしょ jisho Tự điển
教科書 きょうかしょ kyouka sho Sách giáo khoa
参考書 さんこうしょ sankou sho Sách tham khảo
ノート no-to Vở, tập
計算器 けいさんき keisan ki Máy tính
鉛筆 えんぴつ enpitsu Bút chì
消しゴム けしゴム keshi gomu Tẩy, gôm
ペン pen Bút bi
定規 じょうぎ jougi Thước kẻ
本 ほん hon Sách
本棚 ほんだな hondana Kệ sách
黒板 こくばん kokuban Bảng đen
ホワイトボード howaito bo-do Bảng trắng
チョーク cho-ku Phấn
マーカー ma-ka- Bút dạ
机 つくえ tsukue Bàn học, bàn làm việc
椅子 いす isu Ghế
テーブル te-buru Bàn
国語 こくご kokugo Quốc ngữ (tiếng Nhật)
英語 えいご eigo Tiếng Anh
科学 かがく kagaku Khoa học
化学 かがく kagaku Hóa học
数学 すうがく suugaku Toán học
物理 ぶつり butsuri Lý học
生物学 せいぶつがく seibutsu gaku Sinh học
美術 びじゅつ bijutsu Mỹ thuật
体育 たいいく taiiku Thể dục
歴史 れきし rekishi Lịch sử
地理 ちり chiri Địa lý
経済 けいざい keizai Kinh tế
文学 ぶんがく bun gaku Văn học
音楽 おんがく on gaku Âm nhạc
工学 こうがく kou gaku Công nghệ
医学 いがく i gaku Y học
建築学 けんちくがく kenchiku gaku Kiến trúc
会計学 かいけいがく kaikei gaku Kế toán
哲学 てつがく tetsu gaku Triết học
法学 ほうがく hou gaku Luật
専攻 せんこう senkou Chuyên ngành
寮 りょう ryou Ký túc xá
寄宿舎 きしゅくしゃ kishuku sha Ký túc xá
図書館 としょかん tosho kan Thư viện
体育館 たいいくかん taiiku kan Phòng thể dục
教室 きょうしつ kyou shitsu Lớp học
事務室 じむしつ jimu shitsu Văn phòng
実験室 じっけんしつ jikken shitsu Phòng thí nghiệm

Chúc các bạn học tốt tiếng Nhật!

(Nguồn: Sưu tầm)

Học từ vựng tiếng Nhật về tính cách con người

Hôm nay, chúng ta cùng học các từ vựng tiếng Nhật về tính cách con người nhé!



親切(しんせつ): Ân cần
優しい(やさしい): Chu đáo, tốt bụng
厳しい(きびしい): Nghiêm khắc, khó tính
冷たい(つめたい): Lạnh lùng
真面目(まじめ): Đàng hoàng, chăm chỉ
賢い(かしこい): Giỏi giang, thông minh
偉い(えらい): Vĩ đại, đáng nể, giỏi
たくましい: Mạnh mẽ
勇ましい(いさましい): Dũng cảm
勤勉(きんべん): Cần cù
几帳面(きちょうめん): Nguyên tắc, kĩ càng
怠惰(たいだ): Lười nhác
きちっとした: Cầu toàn
いい加減(いいかげん): Cẩu thả, vô trách nhiệm
時間にルーズ(じかんにルーズ): Hay trễ giờ
謙虚(けんきょ): Khiêm nhường
素直(すなお): Hiền lành, ngoan ngoãn
融通(ゆうず): Linh hoạt, thuận theo chiều gió
頑固(がんこ): Ngoan cố
寛容(かんよう): Khoan dung
温和(おんわ): Ôn hoà
冷淡(れいたん): Lạnh nhạt
気さく(きさく): Hoà đồng, dễ gần
質素(しっそ): Cần kiệm
だらしない: Cẩu thả (trong ăn mặc)
汚らわしい(けがらわしい): Dơ bẩn
馴れ馴れしい(なれなれしい): Thân thiết quá mức
臆病(おくびょう): Nhút nhát
せっかち: Hấp tấp
無邪気(むじゃき): Hồn nhiên, ngây thơ
大らか(おおらか): Rộng lượng, thoáng tính, không khách sáo
軽率(けいそつ): Xem nhẹ, cẩu thả, khinh xuát (trong công việc)
みすぼらしい: Nhếch nhác (về hình thức)
気が短い(きがみじかい): Nóng nảy
わがまま: Bảo thủ, cái tôi lớn

(Nguồn: Isenpai)

Học từ vựng tiếng Nhật về các tòa nhà

Trong bài viết hôm nay, chúng ta cùng học từ vựng tiếng Nhật về các loại tòa nhà nhé!


建物(たてもの): Tòa nhà
ビル: Cao ốc
アパート: Khu chung cư
ホテル: Khách sạn
コンビニ: Cửa hàng tiện lợi
スーパー: Siêu thị
レストラン: Nhà hàng
郵便局(ゆうびんきょく): Bưu điện
銀行(ぎんこう): Ngân hàng
図書館(としょかん): Thư viện
交番(こうばん): Đồn cảnh sát
空港 (くうこう): Sân bay
港(みなと): Cảng
寮(りょう): Ký túc xá
寄宿舎(きしゅくしゃ): Nhà trọ (cho sinh viên), ký túc xá
水族館(すいぞくかん): Bể thủy sinh
博物館(はくぶつかん): Bảo tàng
大使館(たいしかん): Đại sứ quán
旅館(りょかん): Nhà trọ (kiểu Nhật)
宴会場(えんかいじょう): Khu hội nghị
会場(かいじょう): Hội trường
保育園(ほいくえん): Nhà trẻ (thường cho trẻ nhỏ)
幼稚園(ようちえん): Trường mẫu giáo (để chuẩn bị vào tiểu học)
動物園(どうぶつえん): Sở thú
質屋(しちや): Tiệm cầm đồ
居酒屋(いざかや): Quán rượu
風呂屋(ふろや): Nhà tắm công cộng
市場(いちば): Khu chợ
床屋(とこや): Tiệm cắt tóc
美容院(びよういん): Thẩm mỹ viện

Nguồn: Sưu tầm

Từ vựng tiếng Nhật về các loại hoa quả

Trong bài hôm nay, chúng ta cùng học từ vựng về các loại hoa quả nhé!


果物(くだもの):Trái cây

りんご: Quả táo

みかん: Quả quýt

オレンジ: Quả cam


マンゴ: Quả xoài

スイカ: Quả dưa hấu

レモン: Quả chanh tây

チェリー: Quả sơri

ラズベリー: Quả mâm xôi

ぶどう: Quả nho

桃(もも): Quả đào


苺(いちご): Quả dâu

梨(なし): Quả lê

杏(あんず): Quả mơ châu Âu

柿(かき): Quả hồng

無花果(イチジク): Quả sung

栗(クリ): Hạt dẻ

柚子(ゆず): Quả chanh vàng

石榴(ざくろ): Quả lựu

メロン: Quả dưa gang

グアバ: Quả ổi

パパイヤ: Quả đu đủ

ココナッツ: Quả dừa

アボカド: Quả bơ

すもも: Quả mận

さくらんぼ: Quả anh đào

ザボン: Quả bưởi

ロンガン: Quả nhãn

ドラゴンフルーツ: Quả thanh long

ドリアン: Quả sầu riêng

Nguồn: Tổng hợp

Top