ads

Slider[Style1]

Style2

Style3[OneLeft]

Style3[OneRight]

Style4

Style5

Học từ vựng tiếng Nhật về chủ đề các loài hoa - Hanakotoba (花 言葉?). Bất kỳ một loài hoa nào cũng đều mang một ý nghĩa riêng biệt. chúng ta cùng tìm hiểu nhé.

Nhật Bản là một đất nước ôn đới với khí hậu hài hòa, tuy không đa dạng thực vật nhưng lại là môi trường thuận lợi trong việc nuôi dưỡng vẻ đẹp của các loài hoa. Nhật Bản cũng tự hào được biết đến với những loài hoa đẹp nổi danh trên thế giới như hoa anh đào sakura, vào hoa tử đằng Nhật bản. Mỗi dịp hoa nở, người Nhật lại đổ xô đi thưởng hoa và tổ chức những bữa tiệc. Điều này cho thấy lòng yêu hoa của người Nhật. Hôm nay, Công ty Cổ phần Phát triển nguồn Nhân lực ABC sẽ  giới thiệu đến các bạn Từ vựng tiếng Nhật về hoa, những loài hoa không chỉ mang sắc hương đất trời, mà còn mang những ý nghĩa là để truyền đạt cảm xúc và giao tiếp trực tiếp với con người và thiên nhiên.

Từ vựng tiếng Nhật về các loài hoa
Từ vựng tiếng Nhật về các loài hoa- Hoa anh đào nhật bản

Theo thứ tự từ trái qua phải là Tên tiếng Nhật, chữ  Romaji , Tên khoa học  và Ý nghĩa

アマリリス Amaririsu Amaryllis hoa xấu hổ

アネモネ Anemone Anemone (White) sự thành thật

アムブロシアー Amuburoshiā/ Butakusa Ambrosia sùng đạo

紫苑 Shion Aster tataricus hồi tưởng

躑躅 Tsutsuji Azalea sựu khiêm nhường

ブルーベル Burūberu Bluebell lòng biết ơn

サボテン Saboten Cactus ham muốn/ sắc dục

椿 Tsubaki Camellia (Red) Trong tình yêu, diệt đi cùng với ân sủng

椿 Tsubaki Camellia (Yellow) khao khát

椿 Tsubaki Camellia (White) đợi

カーネーション Kānēshon Carnation Đam mê, tồn tại và tình yêu.

桜 Sakura Cherry Blossom sự tốt lành

黄菊 Kigiku Chrysanthemum (Yellow) hoàng đế

白菊 Shiragiku Chrysanthemum (White) sự thật

(四つ葉の) クローバー (Yotsuba no) kurōbā Four-leaf clover may mắn

水仙 Suisen Daffodil tôn trọng

天竺牡丹 Tenjikubotan Dahlia ngon miệng

雛菊 Hinagiku Daisy lòng tin

エーデルワイス Ēderuwaisu Edelweiss lòng can đảm/ dũng cảm

エリカ Erika Erica tình trạng cô đơn

勿忘草 Wasurenagusa Forget-me-not tình yêu đích thực

フリージア Furījia Freesia Trẻ con / chưa trưởng thành

梔子 Kuchinashi Gardenia tình yêu bí mật

鷺草 Sagiso Habenaria radiata suy nghĩ về tôi sẽ theo bạn vào giấc mơ

ハイビースカス Haibīsukasu Hibiscus dịu dàng

忍冬 Suikazura Honeysuckle hào phóng

紫陽花 Ajisai Hydrangea kiêu căng

アイリス, 菖蒲 Ayame Iris tin vui / lòng trung thành

ジャスミン Jasumin Jasmine Thân thiện

ラベンダー Rabendā Lavender trung thành

白百合 Shirayuri Lily (White) thanh tịnh, thuần khiết

小百合 Sayuri Lily (Orange) thù hận/ báo thù

百合 Suzuran/Yuri Lily of the Valley/Spider lily ngọt

鬼百合 Oniyuri Tiger Lily sự giàu có

彼岸花 /  曼珠沙華 Higanbana / Manjushage Red Spider Lily Không bao giờ gặp lại/ mất trí nhớ/ bị bỏ rơi

蓮華 Renge Lotus xa người yêu/ thuần khiết/ trong sạch

マグノリア Magunoria Magnolia Tự nhiên

ヤドリギ/ホーリー Yadorigi/Hōrii Mistletoe/Holly Nhìn

朝顔 Asagao Morning Glory lời hứa Cố ý

水仙 Suisen Narcissus Lòng tự trọng

パンジー Panjī Pansy Chu đáo / Caring

牡丹 Botan Peony lòng sũng cảm

雛芥子 Hinageshi Poppy (Red) tình yêu vui vẻ

芥子(白) Keshi(Shiro) Poppy (White) hân hoan

芥子(黄) Keshi(Ki) Poppy (Yellow) sự thành công

桜草 Sakurasō Primrose tuyệt vọng

紅薔薇 Benibara Rose (Red) Tình yêu / Trong tình yêu

薔薇 Bara Rose (White) ngây thơ/ sùng bái

黄色薔薇 Kiiroibara Rose (Yellow) lòng ghen tị

桃色薔薇 Momoirobara Rose (Pink) tin tưởng/ Hạnh phúc /tự tin

スイートピー Suītopī Sweet Pea tạm biệt

チューリップ Chūrippu Tulip (Red) danh vọng/ bác ái

チューリップ Chūrippu Tulip (Yellow) yêu đơn phương

美女桜 Bijozakura Verbena hợp tác

菫 Sumire Violet Trung thực

百日草 Hyakunichisou Zinnia lòng trung thành.

About Cô gái hạnh phúc

This is a short description in the author block about the author. You edit it by entering text in the "Biographical Info" field in the user admin panel.
«
Next
Bài đăng Mới hơn
»
Previous
Bài đăng Cũ hơn

Không có nhận xét nào:


Top